VĂN PHẠM (GRAMMAIRE)
1.- Nhân xưng đại danh từ: (pronom personnel)
Ngôi thứ nhất số ít tôi, tao
Ngôi thứ nhì số ít chị, anh, mày, chú, bác, cô, dì…
Ngôi thứ ba số ít nó ,anh đó, chị đó, chú đó, bác đó, cô đó, dì đó…
Ngôi thứ 1 số nhiều chúng tôi, chúng ta
Ngôi thứ 2 số nhiều các anh (các chị…)
Ngôi thứ 3 số nhiều chúng nó, các anh ấy, các chị ấy, họ…
2.- Động từ:
Avoir : có, được
Être : thì, là, ở
3.- Giới từ: ( préposition)
trên – dưới – trong – ngoài – giưã – đằng trước – đằng sau – bên cạnh – bên phải – bên trái
4.- Liên tự (conjonction)
Và Với
4.- NGHI VẤN ĐẠI DANH TỪ (pronom interrogatif)
Que ( gì? cái gì?)
Qui? (ai?)
Quoi? (cái gì?)
5.- Danh từ nối với danh từ bởi giới từ DE
( Nom relié avec nom par la préposition DE)
1. La porte de l'école
2. la page du liver
3. Les fenêtres de la classe
4. La robe de Caroline
5. Le tiroir du bureau
6. La maison de Christophe
7. Le bureau du maître
8. Le figure de l'élève
9. L'armoire de la classe
10. Les élèves de l'école